Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Các lính cung bậc thầy đã đạt đến tột đỉnh giới trong cung thuật của con người. Được trang bị bằng cả một thanh kiếm, lẫn một cây cung lớn từ gỗ thủy tùng, những chiến sĩ này làm vẻ vang cho các đạo quân cung thủ bằng sự có mặt của họ, hạ gục nhiều kẻ thù bằng những phát bắn chuẩn xác. Kỹ năng sử dụng kiếm cũng không bị coi nhẹ; họ giỏi ngang với những lính kiếm mới vào nghề. Trong số nhiều chủng tộc trên thế giới, chỉ thần tiên mới vượt được loài người về cung thuật, và các lính cung, có lẽ vì ghen tị, đã cho rằng điều đó chỉ là do tuổi tác.
Nâng cấp từ: | Lính trường cung |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 46 |
Máu: | 67 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Master Bowman |
Khả năng: |
kiếm chém | 8 - 3 cận chiến | ||
cung dài đâm | 11 - 4 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |